🌟 감성 (感性)

  Danh từ  

1. 자극에 대해 마음이나 감각이 느끼고 반응하는 성질.

1. CẢM TÍNH: Tính chất mà cảm giác hay tâm trạng cảm nhận và phản ứng đối với sự kích thích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 섬세한 감성.
    Delicate sensibility.
  • 감성이 뛰어나다.
    Excellent in sensibility.
  • 감성이 부족하다.
    Lack of emotion.
  • 감성이 예민하다.
    Sensitive.
  • 감성이 풍부하다.
    Emotional.
  • 감성을 자극하다.
    Stimulate emotion.
  • 유명 작가인 그는 뛰어난 묘사력과 풍부한 감성을 가지고 있다.
    A famous writer, he has excellent description and rich sensibility.
  • 지수는 이성과 감성을 적절히 조절하며 올바른 판단을 하려고 노력했다.
    Ji-su tried to make the right judgment, properly controlling reason and sensibility.
  • 어떻게 하면 상품을 잘 팔 수 있을까요?
    How can i sell the product well?
    고객들의 감성을 자극해서 물건을 사고 싶게 만들어야죠.
    We should stimulate our customers' emotions to make them want to buy things.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 감성 (감ː성)
📚 Từ phái sinh: 감성적(感性的): 감성에 관한., 감성이 예민하거나 풍부한. 감성적(感性的): 감성에 관한 것., 감성이 예민하거나 풍부한 것.
📚 thể loại: Tình cảm   Diễn tả tính cách  

🗣️ 감성 (感性) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28)