🌟 구리

Danh từ  

1. 잘 펴지고 잘 늘어나며 전기와 열을 잘 전달하는 붉은 금속.

1. ĐỒNG ĐỎ: Kim loại màu đỏ truyền nhiệt và điện tốt, dễ kéo dài và làm rộng ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구리 광산.
    Copper mines.
  • 구리 반지.
    Copper ring.
  • 구리 전선.
    Copper wire.
  • 구리를 녹이다.
    Melt copper.
  • 구리를 생산하다.
    Produce copper.
  • 구리로 만들다.
    Make of copper.
  • 비교적 추출이 쉬운 구리는 여러 금속 중 가장 먼저 이용되었다.
    Copper, relatively easy to extract, was the first of several metals to be used.
  • 돈이 없던 당시 우리는 구리로 만든 반지를 끼고 결혼식을 올렸다.
    When we had no money, we had a wedding wearing rings made of copper.
  • 왜 전선에는 주로 구리가 쓰이나요?
    Why do you usually use copper on wires?
    전기도 잘 통하고 가격도 싸기 때문이지.
    Because electricity works well and the price is cheap.
Từ đồng nghĩa 동(銅): 잘 펴지고 잘 늘어나며 전기와 열을 잘 전달하는 붉은 금속.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 구리 (구리)


🗣️ 구리 @ Giải nghĩa

🗣️ 구리 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mua sắm (99) Việc nhà (48)