🌟 구법 (舊法)

Danh từ  

1. 예전의 법.

1. LUẬT CŨ: Luật trước đây.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구법을 따르다.
    Follow the old law.
  • 구법을 버리다.
    Abandon the old law.
  • 구법을 적용하다.
    Apply the old law.
  • 구법에 얽매이다.
    Be bound by old law.
  • 구법에 의거하다.
    Subject to old law.
  • 법원은 신법이 발효되기 전까지는 구법을 적용할 예정이다.
    The court will apply the old law until the new law takes effect.
  • 법이 개정된 이후 구법에 의하면 무죄였던 행위가 유죄 판결을 받았다.
    After the law was amended, the act of not guilty under the old law was found guilty.
  • 판사는 판결을 내릴 때 행위 당시를 고려해야 합니다.
    The judge must consider the time of action when making a judgment.
    그래서 지금의 법이 시행되기 이전의 사건인 경우 구법을 따르기도 하는 것이지요.
    That's why in the case before the current law was enforced, we follow the old law.
Từ trái nghĩa 신법(新法): 새로 만들어 정한 법.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 구법 (구ː뻡) 구법이 (구ː뻐비) 구법도 (구ː뻡또) 구법만 (구ː뻠만)

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159)