🌟 규명하다 (糾明 하다)

Động từ  

1. 자세히 따져 사실을 밝히다.

1. LÀM SÁNG TỎ: Xem xét chi tiết và làm sáng tỏ sự thật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사실을 규명하다.
    Establish the facts.
  • 원인을 규명하다.
    Identify the cause.
  • 진상을 규명하다.
    Get to the bottom of the matter.
  • 철저히 규명하다.
    Thoroughly clarify.
  • 제대로 규명하다.
    To get to the bottom of it.
  • 사고의 원인을 규명하기 위하여 특별 조사단이 구성되었다.
    A special investigation team was formed to determine the cause of the accident.
  • 직원들의 비리를 안 김 과장은 진상을 규명하여 범인을 찾아내기로 결심했다.
    Knowing the irregularities of the employees, kim decided to get to the bottom of the matter and find out the culprit.
  • 실험이 실패한 이유는 밝혀졌습니까?
    Has it been revealed why the experiment failed?
    실패 원인을 규명하려고 하고 있지만 아직까지는 찾지 못했습니다.
    You are trying to determine the cause of the failure, but have not yet been found.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 규명하다 (규명하다)
📚 Từ phái sinh: 규명(糾明): 자세히 따져 사실을 밝힘.

🗣️ 규명하다 (糾明 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Luật (42) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19)