🌟 군데군데

  Phó từ  

1. 여기저기 여러 곳에.

1. Ở KHẮP NƠI: Ở nhiều chỗ, chỗ này chỗ kia.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 군데군데 가리다.
    Covering in places.
  • 군데군데 보이다.
    Visible in places.
  • 군데군데 있다.
    It's in places.
  • 군데군데 흘리다.
    Spilt in places.
  • 군데군데 흩어져 있다.
    It's scattered in places.
  • 시에서는 산책로 군데군데 벤치를 만들어 사람들이 쉴 수 있도록 했다.
    In the city, benches were made in places along the trail so that people could rest.
  • 이 동네는 군데군데 맛있는 음식점이 있어서 많은 사람들이 찾는 동네이다.
    This neighborhood has delicious restaurants in places, so it's a popular neighborhood.
  • 선생님, 청소 다 했어요. 이제 집에 가도 될까요?
    Sir, i'm done cleaning. can i go home now?
    다 하긴 뭘 다 해. 아직도 교실 군데군데 먼지가 잔뜩 쌓여 있구만.
    What do you mean everything? there's still a lot of dust in the classroom.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 군데군데 (군데군데)
📚 thể loại: Vị trí và phương hướng  


🗣️ 군데군데 @ Giải nghĩa

🗣️ 군데군데 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119)