🌟 근면 (勤勉)

  Danh từ  

1. 성실하고 부지런히 일함.

1. SỰ CẦN MẪN: Sự làm việc cần cù và chăm chỉ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 근면 노력.
    Hard work.
  • 근면 성실.
    Hard-working sincerity.
  • 근면 정신.
    Hard work spirit.
  • 근면 풍토.
    Hard work climate.
  • 근면을 가르치다.
    Teach diligence.
  • 근면으로 일하다.
    Work with diligence.
  • 지수는 성실과 근면으로 일해 모든 사람들의 모범이 되었다.
    Ji-su worked with sincerity and diligence, setting an example for everyone.
  • 선생님은 항상 맡은 일을 열심히 해야 한다면서 근면 성실을 강조하셨다.
    The teacher emphasized diligence, saying, "you must always work hard in your duties.".
  • 할아버지께서는 근면을 최고의 덕으로 삼으셨단다.
    My grandfather made diligence the best of us.
    저도 할아버지를 닮아 성실하고 부지런하게 살래요.
    I want to be like my grandfather and live diligently and diligently.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 근면 (근ː면)
📚 Từ phái sinh: 근면하다(勤勉하다): 성실하고 부지런하다. 근면히(勤勉히): 성실하고 부지런하게.
📚 thể loại: Diễn tả tính cách  

🗣️ 근면 (勤勉) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119)