🌟 다가

Trợ từ  

1. 앞에 오는 말의 의미를 더 뚜렷하게 할 때 쓰는 조사.

1. Trợ từ (tiểu từ) dùng khi làm rõ hơn nghĩa của từ ngữ ở phía trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 빵을 둘로다가 나눠 친구와 사이좋게 나눠 먹었다.
    I split the bread in two and shared it with my friend.
  • 화장만으로다가 이렇게 인상이 달라질 수 있다니 놀라웠다.
    It was amazing how makeup alone could make such a difference.
  • 엄마, 고기가 커서 못 먹겠어요.
    Mom, the meat's too big to eat.
    잠깐만, 엄마가 가위로다가 잘라 줄게.
    Wait, i'll cut you off with scissors.
  • 이 침대는 어디다가 둘까요?
    Where should i put this bed?
    안방으로 옮겨 주세요.
    Please move me to the master bedroom.
준말 다: 앞에 오는 말의 의미를 더 뚜렷하게 할 때 쓰는 조사.

📚 Annotation: 장소나 방향, 수단, 대상을 나타내는 받침 없는 부사어나 조사 뒤에 붙여 쓴다.

🗣️ 다가 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28)