🌟 대응되다 (對應 되다)

Động từ  

1. 어떤 두 대상이 서로 짝이 되다.

1. ĐƯỢC ĐỐI ỨNG, ĐƯỢC TƯƠNG ỨNG: Hai đối tượng nào đó thành cặp với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 두 언어를 비교해 보면 서로 대응되지 않는 단어들이 많이 있다.
    Comparing the two languages, there are many words that do not correspond with each other.
  • 이 암호의 숫자는 알파벳 순서에 대응된다.
    The number of this password corresponds to the alphabetical order.
  • 오늘 숙제가 뭐였지?
    What was today's homework?
    한국어 속담에 대응되는 영어 표현을 찾아 오는 거야.
    Find english expressions that correspond to korean proverbs.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대응되다 (대ː응되다) 대응되다 (대ː응뒈다)
📚 Từ phái sinh: 대응(對應): 어떤 일이나 상황에 알맞게 행동을 함., 어떤 두 대상이 서로 짝이 됨.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52)