🌟 동방 (東邦)

Danh từ  

1. 동쪽에 있는 나라.

1. PHƯƠNG ĐÔNG: Quốc gia ở phía Đông.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동방의 사람들.
    People in the east.
  • 동방을 여행하다.
    Travel east.
  • 아기 예수가 태어났을 때 동방으로부터 세 박사가 찾아와 축하를 했다고 전해진다.
    It is said that when the baby jesus was born, three doctors came to congratulate him from the east.
  • 먼 이국 동방에 대한 관심은 근대 이후에도 서양 미술가들의 호기심을 자극했다.
    Interest in the distant exotic east stimulated the curiosity of western artists even after modern times.
  • 옛날에 서양인들은 극동에 위치한 나라까지 멀고도 험한 여행을 하고 동방 여행기를 남겨 놓았다.
    Once upon a time, westerners made a long and rough journey to the far east country and left the eastern journey.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동방 (동방)

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Luật (42) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155)