🌟 만류 (挽留)

Danh từ  

1. 어떤 일을 하지 못하게 붙잡고 말림.

1. SỰ NGĂN CẢN, SỰ HẠN CHẾ: Việc giữ và ngăn cho không thể làm việc gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가수 김 씨는 소속사 측의 만류에도 불구하고 강한 의지로 녹음을 강행하였다.
    Singer kim pushed ahead with the recording with a strong will despite the agency's dissuasion.
  • 최고의 인기를 누렸던 그 야구 선수는 감독의 만류에도 기어코 은퇴를 택했다.
    The baseball player, who enjoyed the most popularity, chose to retire despite the manager's dissuasion.
  • 퇴사를 결심한 적이 있습니까?
    Have you ever decided to leave the company?
    네. 하루에도 몇 번씩 그만두고 싶죠. 하지만 가족의 만류에 퇴사할 생각을 접곤 합니다.
    Yeah. i want to quit several times a day. but i often give up thinking about quitting my job because of my family's dissuasion.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 만류 (말류)
📚 Từ phái sinh: 만류하다(挽留하다): 어떤 일을 하지 못하게 붙잡고 말리다.

🗣️ 만류 (挽留) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)