🌟 득세 (得勢)

Danh từ  

1. 세력을 얻음.

1. (SỰ) ĐƯỢC THẾ, SỰ ĐƯỢC CHẮP THÊM VÂY CÁNH: Sự nhận được thêm thế lực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 집권당의 득세.
    The rise of the ruling party.
  • 친일파의 득세.
    The rise of pro-japanese group.
  • 득세를 막다.
    Stop the gains.
  • 득세를 저지하다.
    Stop the gains.
  • 득세를 하다.
    Gain power.
  • 광복이 되고 대한민국 정부가 수립된 후에도 여전히 친일파의 득세가 이어졌다.
    After liberation and the establishment of the republic of korea government, pro-japanese group still prevailed.
  • 과거에는 사회생활 전반에서 남성의 득세가 당연한 것으로 여겨졌지만 지금은 그렇지 않다.
    In the past, men's gains were taken for granted throughout social life, but not now.
  • 이번 대선에서 집권당이 바뀐 건 정말 대단한 일이야.
    What a great thing the ruling party has changed in this presidential election.
    그러니까. 여당의 득세가 끝이 없을 줄 알았는데.
    I mean. i thought there would be no end to the ruling party's dominance.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 득세 (득쎄)
📚 Từ phái sinh: 득세하다(得勢하다): 세력을 얻다.

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121)