🌟 비닐 (vinyl)

☆☆   Danh từ  

1. 주로 포장에 사용되는 물건을 만드는 데 쓰는, 불에 잘 타지 않으며 물과 공기가 통하지 않는 질긴 물질.

1. VINYL: Vật chất dẻo, khó cháy mà nước và không khí không thấm qua, được sử dụng để sản xuất những vật dụng chủ yếu dùng trong đóng gói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비닐 장판.
    Vinyl padding.
  • 비닐 포장.
    Plastic packaging.
  • 비닐을 깔다.
    Lay a plastic bag.
  • 비닐을 덮다.
    Cover the vinyl.
  • 비닐로 만들다.
    Make of vinyl.
  • 비닐로 싸다.
    Wrap in plastic.
  • 과자 상자를 열어 보니 먹기 좋게 한 개씩 따로 비닐 포장이 되어 있었다.
    When i opened the box of snacks, it was packed separately, one by one, to make it easier to eat.
  • 나는 환경을 보호하기 위해 장을 볼 때 비닐 대신 종이로 된 봉투나 장바구니를 사용한다.
    To protect the environment, i use paper bags or shopping baskets instead of vinyl when shopping.
  • 이 가방은 가죽으로 된 거니?
    Is this bag made of leather?
    아니. 가죽으로 만든 건 너무 비싸서 비닐로 된 걸 샀어.
    No. i bought a vinyl leather one because it was too expensive.


🗣️ 비닐 (vinyl) @ Giải nghĩa

🗣️ 비닐 (vinyl) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10)