🌟 분부하다 (分付/吩咐 하다)

Động từ  

1. 윗사람이 아랫사람에게 명령을 내리거나 당부를 하다.

1. RA LỆNH, YÊU CẦU: Người trên ra lệnh hay yêu cầu kẻ dưới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 분부하는 왕.
    The king who gives.
  • 분부하는 왕비.
    The queen who gives.
  • 대감이 분부하다.
    The vicar speaks for itself.
  • 임금이 분부하다.
    The wages are paid.
  • 황제가 분부하다.
    The emperor orders.
  • 주인은 하인들에게 곧 떠날 채비를 하라고 분부했다.
    The owner ordered the servants to be ready to leave soon.
  • 임금은 신하들에게 반역자를 사형하라고 분부했다.
    The king ordered his servants to execute the traitor.
  • 왕은 자신이 분부한 모든 것을 성실히 이행한 신하에게 상을 내렸다.
    The king awarded a servant who faithfully fulfilled everything he had assigned.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 분부하다 (분ː부하다)
📚 Từ phái sinh: 분부(分付/吩咐): 윗사람이 아랫사람에게 하는 명령이나 당부.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273)