🌟 비기다

  Động từ  

1. 어떤 것을 다른 것과 함께 놓아 무엇이 같고 다른지 살피다.

1. SO: Đặt cái nào đó cùng với cái khác và xem điểm gì giống và khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비길 데가 없다.
    No match.
  • 비길 바가 아니다.
    It's no match.
  • 비길 수가 없다.
    It can't be tied.
  • 비길 만하다.
    It's comparable.
  • 비길 법하다.
    That's a tie.
  • 자식을 잃은 부모의 슬픔을 부모를 잃은 자식의 마음에 비길 수가 없다.
    The grief of a parent who has lost a child cannot be compared to that of a child who has lost a parent.
  • 그는 워낙 힘이 세어 힘으로는 우리들 중에는 그에게 비겨 이길 만한 사람이 없다.
    He is so strong that by strength no one among us can beat him.
  • 지수네 딸은 생각이 참 깊고 성숙한 것 같아.
    Jisoo's daughter seems very thoughtful and mature.
    맞아. 우리 딸도 어른스러운 편이지만 그 애한테 비기면 어린아이나 마찬가지야.
    That's right. my daughter is mature, but if she draws, she's like a child.

2. 어떤 것을 그와 비슷한 성질이 있는 것으로 대신하여 말하거나 생각하다.

2. : Nói hay suy nghĩ cái nào đó bằng cái có tính chất tương tự với nó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비겨 말하다.
    Draw in a draw.
  • 비겨 설명하다.
    Explain in a tie.
  • 비겨서 생각하다.
    Think in a tie.
  • 달리기에 비기다.
    Draw in a run.
  • 식물에 비기다.
    Draw against a plant.
  • 그는 피아노를 잘 치는 자기 아들을 모차르트에게 비기곤 한다.
    He often draws his son, who plays the piano well, to mozart.
  • 우리 할아버지는 인생을 마라톤에 비겨 말씀하시는 것을 좋아하신다.
    My grandfather likes to compare life to a marathon.
  • 우리나라의 빈대떡을 서양 음식에 비긴다면 피자에 가깝다고 할 수 있다.
    If you compare korean pancakes with western food, it's more like pizza.
  • 여왕개미에는 왜 여왕이라는 이름이 붙은 걸까요?
    Why does the queen ant have the name queen?
    개미 집단을 인간 사회에 비겼을 때 여왕과 같은 지위를 가지기 때문이야.
    Because when an ant colony is tied to human society, it has the same status as a queen.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비기다 (비기다) 비기어 (비기어비기여) 비기니 ()
📚 thể loại: Hành vi ngôn ngữ   Thể thao  


🗣️ 비기다 @ Giải nghĩa

🗣️ 비기다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Luật (42) Lịch sử (92)