🌟 수고비 (수고 費)

Danh từ  

1. 어떤 일에 힘쓴 대가로 받는 돈.

1. TIỀN THÙ LAO: Tiền nhận như là cái giá đã dụng công vào việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 넉넉한 수고비.
    A generous sum of labor.
  • 수고비가 나오다.
    The labor costs come out.
  • 수고비를 건네다.
    Hand over the hard work.
  • 수고비를 받다.
    Receive hard work.
  • 수고비를 챙겨 주다.
    Pay for the trouble.
  • 그가 행사를 마치고 수고비라고 준 돈은 꽤 큰 액수였다.
    The money he gave after the event was quite a sum.
  • 이건 얼마 되지는 않지만 이사를 도와주신 데 대한 수고비예요.
    This isn't very much, but it's a lot of money for your help with the move.
  • 나는 한 달 동안 아빠의 구두를 닦아 받은 수고비로 책을 구입했다.
    I bought a book for the hard work of my father's shoes for a month.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수고비 (수ː고비)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn ngữ (160) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67)