🌟 신문사 (新聞社)

☆☆   Danh từ  

1. 신문을 만들어 펴내는 회사.

1. TÒA SOẠN BÁO: Công ty làm và phát hành báo chí.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대학 신문사.
    University newspaper.
  • 신문사 기자.
    A newspaper reporter.
  • 신문사 특파원.
    Newspaper correspondent.
  • 신문사에 다니다.
    I work for a newspaper.
  • 신문사에 취직하다.
    Get a job in a newspaper.
  • 민준이는 신문사에 취직해 기자로 맹활약을 하고 있다.
    Min-joon has been a journalist since he got a job in a newspaper company.
  • 이 사건은 워낙 큰 사건이라 각 신문사마다 취재 열기가 대단했다.
    This case was so big that each newspaper was so enthusiastic about its coverage.
  • 그는 몇 년간 신문사의 논설위원으로 있으면서 사회 문제에 대한 다양한 글을 썼다.
    He wrote various articles on social issues while serving as an editorial writer for a newspaper for several years.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신문사 (신문사)
📚 thể loại: Nơi làm việc   Phương tiện truyền thông đại chúng  


🗣️ 신문사 (新聞社) @ Giải nghĩa

🗣️ 신문사 (新聞社) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67)