🌟 아무러면

Phó từ  

1. 있기 어려운 경우나 상태를 가정하는 말.

1. LÀM GÌ CÓ CHUYỆN, LÀM SAO MÀ: Từ giả định trường hợp hay trạng thái khó có được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아무러면 그렇게 착한 애가 친구를 때렸을까?
    Would such a good boy hit his friend anyway?
  • 아무러면 두 살 난 자식 놔두고 도망이라도 치겠습니까?
    Would you run away without a two-year-old child?
  • 저렇게 열심히 일하는데 아무러면 제 식구 굶기기야 할까?
    Should i starve my family when they're working so hard?
  • 너 정말 내 돈 갚을 수 있지?
    You sure you can pay me back, right?
    물론이지, 아무러면 내가 네 돈을 떼먹기라도 할까 봐?
    Sure, you think i'm gonna take your money anyway?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아무러면 (아ː무러면)

📚 Annotation: 주로 의문문에 쓴다.


🗣️ 아무러면 @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả ngoại hình (97)