🌟 얼룩얼룩

Phó từ  

1. 여러 가지 어두운 빛깔의 무늬나 얼룩 등이 고르게 있는 모양.

1. MỘT CÁCH LỐM ĐỐM, MỘT CÁCH LÒE LOẸT, MỘT CÁCH SẶC SỠ: Hình ảnh nhiều vệt hoặc hoa văn có màu tối nằm trải đều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 얼룩얼룩 무늬가 들어가 있는 옷을 입고 있었다.
    Jisoo was wearing clothes with a speckled pattern.
  • 깨끗이 빨았지만 커피를 쏟은 부분에 얼룩얼룩 얼룩이 남았다.
    I washed it clean, but there was a stain on the coffee spill.
  • 예전에 여러 가지 색을 칠했던 벽은 빛이 바래 얼룩얼룩 자국만 남아 있었다.
    The walls, which had been painted in various colors before, were faded, leaving only speckled marks.
  • 너 눈 화장이 지워져서 얼룩얼룩 엉망이 됐어.
    Your eye make-up has been erased and your blotches are ruined.
    어떡해. 아까 슬픈 영화를 보고 울었더니 다 지워졌나 봐.
    Oh no. i cried after watching a sad movie earlier, so i guess it all came off.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 얼룩얼룩 (얼루걸룩)
📚 Từ phái sinh: 얼룩얼룩하다: 여러 가지 어두운 빛깔의 무늬나 얼룩 등이 고르게 있다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28)