🌟 연대 (年代)

  Danh từ  

1. 지나온 햇수나 시대.

1. NIÊN ĐẠI, GIAI ĐOẠN: Thời đại hay số năm đã trôi qua.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 생존 연대.
    Survival regiment.
  • 연대 미상.
    Unsolidarity unknown.
  • 연대가 명확하다.
    The regiment is clear.
  • 연대가 오래되다.
    The regiment is old.
  • 연대가 확실하다.
    The regiment is certain.
  • 연대를 밝히다.
    Identify the date.
  • 고고학자들은 그림에 사용된 기법으로 그림의 연대를 추정했다.
    Archaeologists estimated the age of the painting by the technique used in the painting.
  • 이 소설은 작가도 알 수 없고 언제 쓰였는지도 알 수 없는 연대 미상의 작품이다.
    This novel is an unknown work of solidarity, with neither the author nor the author knowing when it was written.
  • 이 작품이 만들어진 연대가 어떻게 돼?
    How old was this work made?
    기록이 남아 있지 않아서 대략 고려 시대 정도로만 추측하고 있어.
    There are no records left, so i'm only guessing about the goryeo dynasty.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연대 (연대)
📚 thể loại: Thời gian   Lịch sử  

🗣️ 연대 (年代) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)