🌟 열악하다 (劣惡 하다)

  Tính từ  

1. 품질이나 능력 등이 몹시 낮고 조건이 나쁘다.

1. KHÓ KHĂN, THIẾU THỐN, NGHÈO NÀN: Chất lượng hay năng lực v.v... vô cùng thấp kém và điều kiện rất tồi tệ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 열악한 조건.
    Poor conditions.
  • 열악한 환경.
    Poor environment.
  • 상태가 열악하다.
    The condition is poor.
  • 시설이 열악하다.
    Facilities are poor.
  • 재정이 열악하다.
    Bad finances.
  • 아무리 환경이 열악하고 시설이 안 좋아도 나는 이곳에서 일하는 것이 좋다.
    No matter how poor the environment is and how bad the facilities are, i'd rather work here.
  • 지방에 있는 병원은 의료 환경이 열악해서 주민들이 치료를 제대로 받지 못하고 있다.
    Hospitals in rural areas have poor medical conditions and residents are not receiving proper treatment.
  • 새 직장 어때?
    How's your new job?
    월급도 많지 않고 퇴근 시간도 늦어서 근무 조건이 좀 열약한 편이야.
    I don't get paid much and i'm late for work, so my working conditions are rather poor.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 열악하다 (여라카다) 열악한 (여라칸) 열악하여 (여라카여) 열악해 (여라캐) 열악하니 (여라카니) 열악합니다 (여라캄니다)
📚 thể loại: Vấn đề môi trường  

🗣️ 열악하다 (劣惡 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59)