🌟 열혈 (熱血)

Danh từ  

1. (비유적으로) 뜨겁고 열렬한 정신이나 격렬한 정열.

1. NHIỆT HUYẾT, SÔI NỔI: (cách nói ẩn dụ) Tinh thần say mê và nóng bỏng hoặc lòng nhiệt tình mạnh mẽ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 열혈 동지.
    A fervent comrade.
  • 열혈 청년.
    A passionate young man.
  • 열혈 팬.
    A big fan.
  • 열혈의 의지.
    Intensive will.
  • 열혈을 보이다.
    Show enthusiasm.
  • 노력도 중요하지만 무언가를 하고자 하는 열혈도 매우 중요하다.
    Efforts are important, but the eagerness to do something is also very important.
  • 방학 동안 전국 일주를 하며 이재민들을 돕겠다고 선언한 열혈 청년들이 있어 화제이다.
    It is a hot topic for young people who travel around the country during the vacation and announce that they will help the victims.
  • 연예인을 열렬하게 좋아하는 열혈 팬 중에는 그 정도가 지나쳐 연예인을 괴롭히는 사람도 있다.
    Some avid fans of celebrities go too far and harass them.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 열혈 (열혈)

🗣️ 열혈 (熱血) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khí hậu (53) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119)