🌟 용사 (勇士)

Danh từ  

1. 용감하고 씩씩한 사람.

1. DŨNG SĨ: Người dũng cảm và mạnh mẽ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 늠름한 용사.
    Manly warrior.
  • 용사의 자부심.
    The pride of a warrior.
  • 용사의 활약.
    The hero's performance.
  • 용사가 나타나다.
    Brave appears.
  • 용사가 등장하다.
    A warrior appears.
  • 용사를 꿈꾸다.
    Dream of a warrior.
  • 용사를 바라다.
    Wishing for a warrior.
  • 용사라고 부르다.
    Call it a warrior.
  • 드디어 시대의 변화를 이끌 용사가 나타났다.
    Finally a warrior emerged to lead the change of the times.
  • 사람들은 불구덩이 속에서 아이를 구해 낸 청년을 용사로 불렀다.
    People called the young man who rescued the child from the fire pit a warrior.
  • 여기 계신 두 분이 개혁에 앞장서 주실 분들입니다.
    These are the two of you who will take the lead in the reform.
    그대들과 같은 용사가 있어서 마음이 든든하군요.
    I'm reassured to have the same warrior as you.

2. 용감한 군사.

2. DŨNG SĨ, ANH HÙNG: Chiến sĩ dũng cảm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 참전 용사.
    War veteran.
  • 뛰어난 용사.
    Excellent warrior.
  • 용사의 승리.
    Victory of the warrior.
  • 용사가 되다.
    Become a warrior.
  • 용사로 만들다.
    Turn into a warrior.
  • 젊은 용사는 일말의 두려움도 없이 홀로 적진에 들어갔다.
    The young warrior entered the enemy camp alone without a trace of fear.
  • 병사들은 그 동안의 고된 훈련으로 모두 뛰어난 용사가 되었다.
    The soldiers have all become outstanding warriors through their hard training.
  • 오늘은 참전 용사들을 기리는 날입니다.
    Today is the day to honor veterans.
    아마 지금의 평화는 그들 없이는 불가능했을 겁니다.
    Perhaps peace now would have been impossible without them.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 용사 (용ː사)

🗣️ 용사 (勇士) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67)