🌟 조차

Trợ từ  

1. 일반적으로 예상하기 어려운 극단의 경우까지 포함함을 나타내는 조사.

1. NGAY CẢ, THẬM CHÍ, KỂ CẢ: Trợ từ thể hiện sự bao gồm cả trường hợp cực đoan thường khó dự đoán.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우등생 승규조차 그 시험에 떨어졌다.
    Even the honor student seung-gyu failed the exam.
  • 하늘에는 구름 한 점조차 없는 맑은 날씨였다.
    It was clear weather without a cloud in the sky.
  • 가장 친한 친구조차 나의 말을 믿어 주지 않았다.
    Even my best friend didn't believe me.
  • 민준이 교통사고를 당했다던데 병원에 가 봤어?
    I heard minjun had a car accident. have you been to the hospital?
    응. 처음엔 의식조차 없었는데 지금은 많이 좋아졌대.
    Yeah. at first, she wasn't even conscious, but now she's feeling much better.
Từ tham khảo 까지: 어떤 범위의 끝임을 나타내는 조사., 현재의 상태나 정도에서 그 위에 더함을 나타…
Từ tham khảo 도: 이미 있는 어떤 것에 다른 것을 더하거나 포함함을 나타내는 조사., 둘 이상의 것을…
Từ tham khảo 마저: 현재의 상태나 정도에서 하나 남은 마지막을 그 위에 더함을 나타내는 조사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 조차 ()

📚 Annotation: 명사 뒤에 붙여 쓴다.

🗣️ 조차 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)