🌟 여정 (旅程)

  Danh từ  

1. 여행의 과정이나 일정.

1. HÀNH TRÌNH DU LỊCH, LỊCH TRÌNH DU LỊCH: Lịch trình hay quá trình của chuyến du lịch.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여정을 기록하다.
    Record one's journey.
  • 여정을 마치다.
    End one's journey.
  • 여정을 시작하다.
    Begin the journey.
  • 여정을 잡다.
    Hold the journey.
  • 여정에 오르다.
    Embark on a journey.
  • 여정에 얽히다.
    Entangled in a journey.
  • 여정에서 마주치다.
    Encounter on the journey.
  • 여행을 떠나기 전에 우리는 먼저 지도를 펼치고 여정을 계획했다.
    Before we set out on our trip, we first spread out the map and planned our journey.
  • 김 작가는 여행을 하는 동안 카메라를 들고 모든 여정을 기록했다.
    Writer kim took a camera and recorded all his journeys during the trip.
  • 신혼부부는 결혼식이 끝나자마자 해외로 오 박 육 일의 여정을 떠났다.
    As soon as the wedding ceremony was over, the newlyweds set off on a journey of five or six days abroad.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 여정 (여정)


🗣️ 여정 (旅程) @ Giải nghĩa

🗣️ 여정 (旅程) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)