🌟 장려상 (奬勵賞)

Danh từ  

1. 본상은 아니지만 대회에 참가한 사람들 가운데 가능성이 엿보이는 사람들에게 격려하는 뜻에서 주는 상.

1. GIẢI TRIỂN VỌNG, GIẢI KHUYẾN KHÍCH: Tuy không phải là giải chính nhưng là giải thưởng trao mang tính khích lệ cho những người có tiềm năng trong số những người tham gia đại hội.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 장려상 수상.
    Winning the encouragement prize.
  • 장려상 획득.
    Winning the encouragement prize.
  • 장려상을 받다.
    Win the encouragement prize.
  • 장려상을 수상하다.
    Win the encouragement prize.
  • 장려상을 차지하다.
    Win the encouragement prize.
  • 장려상을 타다.
    Win an encouragement prize.
  • 우리 팀은 분명히 우승할 것이라 확신했었지만 아쉽게도 장려상을 받았다.
    Our team was sure to win the championship but unfortunately won the encouragement prize.
  • 승규는 매년 미술 대회에 참가하고는 있지만 최우수상, 우수상은 커녕 장려상도 구경하지 못했다.
    Seung-gyu has participated in art competitions every year, but he has not even seen the encouragement prize, let alone the best and excellence awards.
  • 이번에 사진 공모전에서 장려상을 수상하셨다면서요?
    I heard you won the encouragement prize at the photo contest this time.
    그냥 취미 삼아 찍어 본 건데 상까지 탈 줄은 몰랐네요.
    I just took it as a hobby, but i didn't know i'd win the prize.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 장려상 (장ː녀상)

🗣️ 장려상 (奬勵賞) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (119) Diễn tả ngoại hình (97)