🌟 저명 (著名)

Danh từ  

1. 세상에 이름이 널리 알려져 있음.

1. SỰ NỔI DANH, SỰ TRỨ DANH: Việc tên tuổi được biết đến rộng rãi trên thế gian.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저명 기업인.
    A noted businessman.
  • 저명 언론인.
    Famous journalist.
  • 저명 작가.
    A noted writer.
  • 저명 정치인.
    Famous politician.
  • 저명 학자.
    Famous scholar.
  • 그는 저명 언론인으로서 이번 정치적인 사태에 대해 한마디 했다.
    As a well-known journalist, he said a word about the political situation.
  • 저명 학자이신 교수님은 오랜 연구 끝에 학계의 중요한 업적을 남겼다.
    Professor ishin, a renowned scholar, made important achievements in academia after a long study.
  • 이번에 새로 나온 책 읽어 봤어? 저명 작가들이 모여서 썼다는데.
    Have you read the new book? i heard famous writers gathered to write the lyrics.
    아, 제목이 생각이 나지는 않는데 서점에서 보기는 했어.
    Oh, i can't remember the title, but i saw it in the bookstore.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 저명 (저ː명)
📚 Từ phái sinh: 저명하다(著名하다): 세상에 이름이 널리 알려져 있다.

📚 Annotation: 주로 '저명 ~'로 쓴다.

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Cảm ơn (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4)