🌟 저출산 (低出産)

  Danh từ  

1. 한 사회에서 일정 기간 동안 아기를 낳는 비율이 낮음. 또는 그런 현상.

1. SỰ ÍT SINH CON, HIỆN TƯỢNG ÍT SINH CON: Tỉ lệ sinh con thấp trong một thời kì nhất định của một xã hội. Hoặc hiện tượng như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저출산 대책.
    Countermeasure for low birth rates.
  • 저출산 문제.
    Low birth rate problem.
  • 저출산 시대.
    Age of low birth rates.
  • 저출산 원인.
    Causes of low birth rates.
  • 저출산 해결.
    Resolving the low birthrate.
  • 최근 저출산으로 인해 초등학교의 학생 수가 줄어들고 있다.
    Due to the recent low birth rate, the number of elementary school students has been decreasing.
  • 정부는 저출산 문제를 해결하기 위해 출산 장려 정책을 세웠다.
    The government has set up policies to encourage childbirth to address the low birthrate.
  • 저출산 문제가 심각하대요.
    They say the low birthrate is serious.
    네, 요즘 자녀가 없는 가정이 많은 것 같아요.
    Yes, i think there are many families without children these days.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 저출산 (저ː출싼)
📚 thể loại: Vấn đề môi trường  

🗣️ 저출산 (低出産) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)