🌟 정겹다 (情 겹다)

  Tính từ  

1. 정이 넘칠 만큼 매우 다정하다.

1. GIÀU TÌNH CẢM: Rất giàu tình cảm đến mức tình cảm tràn đầy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정겨운 고향 풍경.
    Friendly hometown scenery.
  • 정겨운 목소리.
    A friendly voice.
  • 정겹게 이야기하다.
    Have a friendly talk.
  • 분위기가 정겹다.
    The atmosphere is cordial.
  • 지난 명절에는 친척들이 다 모여 정겨운 한때를 보냈다.
    Last holiday, all relatives gathered and had a friendly time.
  • 전화상으로나마 엄마의 정겨운 목소리를 들으니 기분이 좋았다.
    It felt good to hear my mother's friendly voice over the phone.
  • 기차에서 내리자 시야에 들어온 고향 풍경이 정겨웠다.
    When i got off the train, the view of my hometown in sight was clear.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정겹다 (정겹따) 정겨운 (정겨운) 정겨워 (정겨워) 정겨우니 (정겨우니) 정겹습니다 (정겹씀니다)
📚 thể loại: Trạng thái sinh hoạt xã hội   Diễn tả tính cách  

🗣️ 정겹다 (情 겹다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10)