🌟 주빈 (主賓)

Danh từ  

1. 손님 가운데서 가장 중요한 손님.

1. VỊ KHÁCH CHÍNH: Khách quan trọng nhất trong các vị khách.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주빈을 모시다.
    Serve the guest of honor.
  • 주빈으로 대접받다.
    Be treated as a guest of honor.
  • 주빈으로 모시다.
    Serve as a guest of honor.
  • 주빈으로 참석하다.
    Attend as a guest of honor.
  • 주빈으로 초청되다.
    Be invited as a guest of honor.
  • 영국 여왕이 이번 행사에 주빈으로 참석했다.
    The queen of england attended the event as a guest of honor.
  • 주빈이 없는 연회는 김 사장에게 아무런 의미가 없었다.
    The banquet without the host meant nothing to kim.
  • 주인은 주빈에게 제일 먼저 음식을 권하고 술을 따랐다.
    The owner was the first to offer food to the guest and pour the drink.
  • 저희 행사에 참석해 주셔서 감사합니다.
    Thank you for coming to our event.
    저야말로 주빈으로 초청해 주셔서 감사합니다.
    Thank you very much for inviting me to the guest of honor.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주빈 (주빈)

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124)