🌟 -는다니

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.

1. ĐẤY, SAO: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cảm thán hay ngạc nhiên nên hỏi lại đối với sự việc bất ngờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밥을 먹고 어떻게 바로 눕는다니?
    How can you lie down right after eating?
  • 대체 우리는 언제 저녁을 먹는다니?
    When the hell do we have dinner?
  • 이런 더러운 의자에 누가 앉는다니?
    Who's sitting in this dirty chair?
  • 좁은 공간에서 몇 시간이고 앉아 있는다니?
    Sitting in a confined space for hours?
  • 어쩜, 승규는 저렇게 잇몸이 훤하게 다 보이도록 웃는다니?
    How can seung-gyu laugh so hard that his gums are all visible?
    그러게. 보는 사람까지 즐거워져.
    Yeah. it's fun for even the viewers.
Từ tham khảo -ㄴ다니: (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
Từ tham khảo -다니: (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
Từ tham khảo -라니: (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)