🌟 정체 (停滯)

  Danh từ  

1. 어떤 일이나 상황 등이 성장하거나 발전하지 못하고 일정한 정도에 그침.

1. SỰ ĐÌNH TRỆ, SỰ NGƯNG TRỆ: Việc những điều như công việc hay tình huống nào đó không thể phát triển hay tăng trưởng mà dừng ở mức độ nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경제의 정체.
    The economic stagnation.
  • 정체 국면.
    A phase of stagnation.
  • 정체 상태.
    Congestion.
  • 정체가 지속하다.
    The identity persists.
  • 정체를 보이다.
    Show identity.
  • 정체를 이루다.
    Form a identity.
  • 최근 수산물 수요가 정체를 보여 생선 가격이 하락했다.
    Fish prices have fallen recently as demand for fisheries products has been stagnant.
  • 몇 달 동안 회사 이익이 정체를 이루면서 연간 목표를 달성하지 못했다.
    The company's profits have been stagnant for months, failing to meet its annual target.
  • 요즘 극심한 경제 정체 때문에 큰일이야.
    I'm in big trouble because of the severe economic stagnation these days.
    그러게 말이야. 장사가 영 예전 같지가 않아.
    I know. business isn't the same as it used to be.

2. 움직임이 원활하지 못하고 한자리에 머무름. 또는 그 상태.

2. SỰ NGƯNG TRỆ, SỰ TẮC NGHẼN, TRẠNG THÁI NGƯNG TRỆ, TRẠNG THÁI TẮC NGHẼN: Việc những chuyển động không suôn sẻ và dừng ở một chỗ. Hoặc trạng thái đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교통 정체.
    Traffic congestion.
  • 도로 정체.
    Road congestion.
  • 정체 현상.
    Congestion.
  • 정체가 계속되다.
    Congestion continues.
  • 정체가 풀리다.
    Unstuck.
  • 연휴 마지막 날 오후부터 고속 도로 정체가 시작되었다.
    Highway congestion began on the afternoon of the last day of the holiday.
  • 우리는 도로 정체 때문에 목적지에 한 시간이나 늦게 도착하였다.
    We arrived an hour late at our destination because of road congestion.
  • 차들이 아예 움직이지를 않네.
    The cars aren't moving at all.
    정체가 너무 심한데, 다른 길로 가자.
    This is too much, let's go the other way.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정체 (정체)
📚 Từ phái sinh: 정체되다(停滯되다): 어떤 일이나 상황 등이 성장하거나 발전하지 못하고 일정한 정도에 그… 정체하다(停滯하다): 어떤 일이나 상황 등이 성장하거나 발전하지 못하고 일정한 정도에 그… 정체적: 사물이 발전하거나 나아가지 못하고 한자리에 머물러 그친. 또는 그런 것.


🗣️ 정체 (停滯) @ Giải nghĩa

🗣️ 정체 (停滯) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)