🌟 정체기 (停滯期)

  Danh từ  

1. 어떤 일이나 상황 등이 성장하거나 발전하지 못하고 일정한 정도에 그쳐 있는 시기.

1. THỜI KÌ ĐÌNH TRỆ, THỜI KÌ NGƯNG TRỆ: Thời kì những điều như công việc hay tình huống nào đó không thể phát triển hay tăng trưởng mà dừng ở mức độ nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 심각한 정체기.
    Serious stagnation.
  • 정체기를 겪다.
    Go through a period of stagnation.
  • 정체기를 극복하다.
    Overcome the stagnation.
  • 정체기를 맞다.
    Get stuck.
  • 정체기를 벗어나다.
    Get out of the gridlock.
  • 정체기를 예상하다.
    Anticipate a period of stagnation.
  • 정체기에 들어가다.
    Enter a standstill.
  • 정체기에 접어들다.
    Enter a period of stagnation.
  • 우리의 실험은 정체기를 맞아 계속 아무런 변화가 없었다.
    Our experiments have been stagnant, and there has been no change.
  • 세계 경제가 정체기에 들어서 많은 나라들이 타격을 입었다.
    Many countries have been hit as the world economy has entered a period of stagnation.
  • 요즘 다이어트는 잘되어 가?
    How's your diet going these days?
    정체기에 접어들었나 봐. 운동은 열심히 하고 있는데 몸무게가 줄지 않아.
    I think we're in a period of stagnation. i'm working out hard, but i can't lose weight.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정체기 (정체기)
📚 thể loại: Thời gian   Lịch sử  

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Thể thao (88) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70)