🌟 좀체

Phó từ  

1. 이만저만하거나 어지간해서는.

1. ÍT KHI, HIẾM KHI: Ít khi hay thỉnh thoảng. Hiếm khi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 약을 먹었는데도 두통은 좀체 가시질 않는다.
    The headache doesn't go away even though i took the medicine.
  • 경찰은 범인을 찾을 단서를 좀체 찾지 못했다.
    The police found little clue to find the criminal.
  • 할아버지는 좀체 시골을 떠나려 하지 않으셨다.
    My grandfather refused to leave the country in a small way.
  • 열차는 계속 지연되어 좀체 도착할 생각을 하지 않았다.
    The train continued to be delayed and did not think of arriving in a moment.
  • 비가 빨리 그쳐야 될 텐데.
    The rain should stop quickly.
    응, 근데 좀체 그칠 기미가 안 보인다.
    Yes, but there's no sign of stopping.
Từ đồng nghĩa 좀처럼: 이만저만하거나 어지간해서는.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 좀체 (좀ː체)

📚 Annotation: 주로 '없다', '않다', '못하다' 등과 같은 부정을 나타내는 말과 함께 쓴다.

🗣️ 좀체 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273)