🌟 천진 (天眞)

Danh từ  

1. 꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진함.

1. TRONG SÁNG, NGÂY THƠ: Trong sạch và thuần khiết theo tự nhiên mà không có dối trá hay ngụy tạo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남자는 소년과도 같은 천진의 미소를 지었다.
    The man smiled a boyish innocent smile.
  • 시인은 가난 속에서 일체의 허무와 그늘이 없는 천진을 노래했다.
    The poet sang of tianjin in poverty, with all its vanity and shadeless shade.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천진 (천진)
📚 Từ phái sinh: 천진하다(天眞하다): 꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진하다.

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36)