🌟 지층 (地層)

Danh từ  

1. 자갈, 모래, 진흙, 화산재 등이 오랜 시간 동안 쌓여 이루어진 층.

1. ĐỊA TẦNG, VỈA: Cát, sỏi, đất sét hay tàn tích núi lửa chồng chất lại và tạo thành các lớp qua một khoảng thời gian dài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다양한 지층.
    Various strata.
  • 두꺼운 지층.
    Thick stratum.
  • 지층의 두께.
    Thickness of the stratum.
  • 지층이 만들어지다.
    The stratum is made.
  • 지층을 연구하다.
    Study the stratum.
  • 지층을 형성하다.
    Form a stratum.
  • 얼마 전 이곳에서 화석이 담겨 있는 지층이 발견되었다.
    Not long ago a stratum containing fossils was discovered here.
  • 선생님께서는 이 지층이 어떤 순서로 만들어졌는지를 설명해 주셨다.
    My teacher explained in what order this stratum was made.
  • 지층은 지구의 지각 변동으로 인해 물결 모양으로 변한 것이라고 한다.
    This stratum is said to have turned into a wave shape due to earth's crustal fluctuations.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지층 (지층)


🗣️ 지층 (地層) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52)