🌟

Phó từ  

1. 망설이지 않고 선뜻 행동하는 모양.

1. PHẮT: Hình ảnh không phân vân gì mà hành động nhanh chóng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꺼내다.
    Pull it out.
  • 내놓다.
    Throw it out.
  • 돌아앉다.
    Sit back.
  • 뿌리치다.
    Throw it away.
  • 엎드리다.
    Lie face down.
  • 내 친구는 나에게 큰돈을 아무 말 없이 빌려주었다.
    My friend lent me a large sum of money without saying a word.
  • 지수는 다른 사람들이 만지지 못하게 자기 물건을 치워 버렸다.
    Jisoo took away her stuff so that no one else could touch it.
  • 그 아이는 참 인사성이 밝더군요.
    She's very polite.
    네, 앉아 있다가도 누가 들어오면 일어나서 인사부터 하니까요.
    Yeah, they sit down and when someone comes in, they just stand up and say hello.
큰말 척: 전혀 망설이지 않고 선뜻 행동하는 모양., 한눈에 얼른 보는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204)