🌟 참작하다 (參酌 하다)

Động từ  

1. 결정하거나 판단할 때 어떤 일이나 상황을 참고하여 이리저리 헤아리다.

1. CÂN NHẮC, SUY XÉT, SUY TÍNH: Tham khảo sự việc hay tình huống nào đó và xem xét điều này điều khác khi đưa ra quyết định hoặc đánh giá nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공로를 참작하다.
    Make allowance for one's services.
  • 사유를 참작하다.
    Take the reason into consideration.
  • 사정을 참작하다.
    Take the situation into consideration.
  • 상황을 참작하다.
    Take the situation into account.
  • 일정을 참작하다.
    Take into account the schedule.
  • 형편을 참작하다.
    Take the situation into consideration.
  • 학교에서는 국가의 행사 일정을 참작하여 시험을 연기하기로 했다.
    The school decided to postpone the exam, taking into account the schedule of the nation's events.
  • 재판부는 피고에게 범행 의도가 없었음을 참작하여 집행 유예를 선고했다.
    The court suspended the sentence, taking into account that the defendant had no intention of committing the crime.
  • 일을 이렇게 늦게 해 오면 어떻게 합니까?
    What if you're so late?
    다른 일이 많았다는 걸 참작해 주세요.
    Please take into account that there was a lot of other work.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 참작하다 (참자카다)
📚 Từ phái sinh: 참작(參酌): 결정하거나 판단할 때 어떤 일이나 상황을 참고하여 이리저리 헤아림.

🗣️ 참작하다 (參酌 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Luật (42) Xem phim (105) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt công sở (197) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Sở thích (103) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28)