🌟 -자면서

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 제안이나 권유 받은 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.

1. ĐỀ NGHỊ… À?, RỦ ... Ư?: (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc đã được đề nghị hay khuyên nhủ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 언제는 형제처럼 사이좋게 지내자면서?
    You said we'd get along like brothers sometime.
  • 화해하자면서? 그런데 왜 또 시비를 걸어?
    You said you wanted to make up. then why are you picking a fight again?
  • 무슨 일로 왔어?
    What brings you here?
    무슨 일이긴. 오늘 점심 같이 먹자면서?
    What do you mean? you said you wanted to have lunch with me today.
  • 우리 나가기로 하지 않았어?
    Didn't we decide to go out?
    무슨 소리야. 아까는 집에 그냥 있자면서?
    What are you talking about? you said you wanted to stay home.
준말 -자며: (아주낮춤으로) 제안이나 권유 받은 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물음을 나타내…

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273)