🌟 -자면서

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 제안이나 권유 받은 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.

1. ĐỀ NGHỊ… À?, RỦ ... Ư?: (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc đã được đề nghị hay khuyên nhủ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 언제는 형제처럼 사이좋게 지내자면서?
    You said we'd get along like brothers sometime.
  • Google translate 화해하자면서? 그런데 왜 또 시비를 걸어?
    You said you wanted to make up. then why are you picking a fight again?
  • Google translate 무슨 일로 왔어?
    What brings you here?
    Google translate 무슨 일이긴. 오늘 점심 같이 먹자면서?
    What do you mean? you said you wanted to have lunch with me today.
  • Google translate 우리 나가기로 하지 않았어?
    Didn't we decide to go out?
    Google translate 무슨 소리야. 아까는 집에 그냥 있자면서?
    What are you talking about? you said you wanted to stay home.
준말 -자며: (아주낮춤으로) 제안이나 권유 받은 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물음을 나타내…

-자면서: -jamyeonseo,ようだって,,,,,đề nghị… à?, rủ ... ư?,ชวน...ไม่ใช่เหรอ, ก็ชวนว่า...ไม่ใช่เหรอ, ไหนบอกว่า...ไม่ใช่เหรอ, บอกว่า...ไม่ใช่เหรอ,katanya mau, kabarnya ingin,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Chế độ xã hội (81)