🌟 취약성 (脆弱性)

Danh từ  

1. 일을 진행하는 상황이나 환경이 탄탄하지 못하고 약한 성질이나 특성.

1. TÍNH THẤP KÉM, TÍNH YẾU KÉM: Đặc tính hay tính chất yếu kém và không vững mạnh của tình hình hay hoàn cảnh tiến hành công việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구조적 취약성.
    Structural vulnerability.
  • 상대적 취약성.
    Relative vulnerability.
  • 환경의 취약성.
    Vulnerabilities in the environment.
  • 취약성이 나타나다.
    Vulnerabilities appear.
  • 취약성을 발견하다.
    Discovered vulnerability.
  • 취약성을 보완하다.
    Complement vulnerability.
  • 취약성을 드러내다.
    Manifest a vulnerability.
  • 새 프로그램은 인터넷에서 정보 유출 취약성을 보완하였다.
    The new program complements the vulnerability of information leakage on the internet.
  • 쇠로 만든 가위는 물에 닿으면 녹이 스는 취약성이 드러났다.
    Metal scissors were found to be vulnerable to rust when touched by water.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 취약성 (취ː약썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Sở thích (103) Lịch sử (92) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43)