🌟 최연소 (最年少)

  Danh từ  

1. 어떤 모임이나 집단에서 가장 어린 나이.

1. TUỔI TRẺ NHẤT, ÍT TUỔI NHẤT: Tuổi trẻ nhất trong tập thể hay nhóm nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 최연소 기록.
    The youngest record.
  • 최연소 우승.
    The youngest to win.
  • 최연소 참가자.
    The youngest participant.
  • 최연소의 나이.
    The youngest age.
  • 최연소로 진출하다.
    Enter the youngest.
  • 최연소로 출전하다.
    Be the youngest player to compete.
  • 최연소로 합격하다.
    The youngest to pass.
  • 지수는 회사에 최연소의 나이로 합격하여 막내가 되었다.
    Jisoo became the youngest to pass the company at the youngest age.
  • 이번 시험의 최연소 참가자는 열다섯 살의 중학생이었다.
    The youngest participant in the test was a 15-year-old middle school student.
  • 내 동생은 영어 대회에 나가 어른들을 이기고 최연소 우승 기록을 세웠다.
    My brother went to an english contest and beat the adults and set the youngest winning record.
  • 이번에 열일곱 살 소녀가 노벨상을 받게 됐대.
    A 17-year-old girl won the nobel prize this time.
    우와, 열일곱 살이면 최연소 수상자겠다.
    Wow, seventeen would be the youngest winner.
Từ trái nghĩa 최고령(最高齡): 어떤 모임이나 집단에서 가장 많은 나이.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 최연소 (최ː연소) 최연소 (췌ː연소)
📚 thể loại: Giáo dục  

🗣️ 최연소 (最年少) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101)