🌟 추징 (追徵)

Danh từ  

1. 부족한 것을 나중에 더 거둠.

1. SỰ TRUY THU: Sự thu thêm về sau cái còn thiếu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강제 추징.
    Forced pursuit.
  • 세금 추징.
    Tax collection.
  • 추징 요금.
    Charging fee.
  • 추징이 되다.
    Become a collection.
  • 추징을 당하다.
    Be subjected to a collection.
  • 추징을 하다.
    To make a collection.
  • 우리 회사는 세무 조사 이후에 강제 추징을 당하여 세금을 추가로 내야 했다.
    Our company was forced to pay additional taxes after the tax investigation.
  • 최근 탈세 혐의가 있는 고소득 자영업자들을 대상으로 대대적인 세금 추징이 이루어지고 있다.
    Recently, a massive tax collection has been made for high-income self-employed people suspected of tax evasion.
  • 최 씨가 체납한 세금이 어마어마하다며?
    I heard mr. choi's overdue taxes are enormous.
    응. 정부에서도 최 씨의 세금 추징에 어려움을 겪고 있대.
    Yeah. the government is also having trouble collecting choi's taxes.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 추징 (추징) 추징 ()
📚 Từ phái sinh: 추징하다(追徵하다): 부족한 것을 나중에 더 거두다. 추징되다: 부족한 것이 뒤에 추가되어 징수되다., 형법상 몰수되어야 할 물건이 몰수될 수…

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)