🌟

Trợ từ  

1. 둘 이상의 사물을 같은 자격으로 나열할 때 쓰는 조사.

1. NÀO LÀ... NÀO LÀ, NÀY... NÀY...: Trợ từ dùng khi liệt kê đồng cách hai sự vật trở lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 요리니 청소니 못하는 게 없는 주부다.
    Jisoo is a housewife who can't cook or clean.
  • 어머니는 사과니 배니 과일을 잔뜩 사 오셨다.
    Mother bought a bunch of apples and bananas and fruits.
  • 요새는 남자니 여자니 모두 외모에 관심이 많다.
    Men and women are both interested in appearance these days.
  • 공부하기 싫으면 나가서 운동이라도 해.
    If you don't want to study, go out and exercise.
    공부니 운동이니 아무 것도 하기 싫고 다 귀찮아요.
    Studying or exercising, i don't want to do anything, and i'm tired of everything.
Từ tham khảo 이니: 둘 이상의 사물을 같은 자격으로 나열할 때 쓰는 조사.

📚 Annotation: 받침 없는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)