🌟

Trợ từ  

1. 둘 이상의 사물을 같은 자격으로 나열할 때 쓰는 조사.

1. NÀO LÀ... NÀO LÀ, NÀY... NÀY...: Trợ từ dùng khi liệt kê đồng cách hai sự vật trở lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 요리니 청소니 못하는 게 없는 주부다.
    Jisoo is a housewife who can't cook or clean.
  • Google translate 어머니는 사과니 배니 과일을 잔뜩 사 오셨다.
    Mother bought a bunch of apples and bananas and fruits.
  • Google translate 요새는 남자니 여자니 모두 외모에 관심이 많다.
    Men and women are both interested in appearance these days.
  • Google translate 공부하기 싫으면 나가서 운동이라도 해.
    If you don't want to study, go out and exercise.
    Google translate 공부니 운동이니 아무 것도 하기 싫고 다 귀찮아요.
    Studying or exercising, i don't want to do anything, and i'm tired of everything.
Từ tham khảo 이니: 둘 이상의 사물을 같은 자격으로 나열할 때 쓰는 조사.

니: ni,や。とか,,,,ч тэр, ч тэр,nào là... nào là, này... này...,...หรือ..., ไม่ว่าจะ...หรือ..., ไม่ว่าจะเป็น...หรือ...ก็,,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침 없는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78)