🌟 판별되다 (判別 되다)

Động từ  

1. 옳고 그름이나 좋고 나쁨이 판단되어 구별되다.

1. ĐƯỢC PHÂN BIỆT: Sự đúng sai hay tốt xấu được phán đoán và khu biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 판별되는 기준.
    The criteria to be determined.
  • 진위가 판별되다.
    The truth is determined.
  • 거짓으로 판별되다.
    Identified as false.
  • 질환으로 판별되다.
    Discovered as a disease.
  • 쉽게 판별되다.
    Easily determined.
  • 경찰의 빠른 조사로 사건의 진위가 판별되었다.
    The police's quick investigation determined the truth of the case.
  • 우리 시는 우수하다고 판별된 농작물 품종을 농가에 보급하였다.
    Our city has supplied farmers with varieties of crops that have been identified as excellent.
  • 이 글씨가 범인의 필체와 일치합니까?
    Does this handwriting match the criminal's handwriting?
    글쎄요, 이 정도로는 자료가 부족해서 판별되지 않네요.
    Well, i don't know. i don't have enough data.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 판별되다 (판별되다) 판별되다 (판별뒈다)
📚 Từ phái sinh: 판별(判別): 옳고 그름이나 좋고 나쁨을 판단하여 구별함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28)