🌟 -을래

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 앞으로 어떤 일을 하려고 하는 자신의 의사를 나타내거나 그 일에 대하여 듣는 사람의 의사를 물어봄을 나타내는 종결 어미.

1. NHÉ, CHỨ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý của bản thân định làm việc nào đó sắp tới hoặc hỏi ý của người nghe về việc đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 점심으로 비빔밥을 먹을래.
    I'll have bibimbap for lunch.
  • 난 다리가 아파서 의자에 앉을래.
    I'm gonna sit in a chair because my legs hurt.
  • 혼자 있으면 무서우니까 민준이랑 같이 있을래.
    I'm scared when i'm alone, so i'll stay with minjun.
  • 날씨도 좋은데 공원이나 걸을래?
    The weather is nice. do you want to walk to the park?
  • 출출하다고 했지? 이거라도 좀 먹을래?
    You said you were hungry, right? do you want some of this?
  • 네 동생을 어떻게 찾을래?
    How will you find your brother?
    우선 동생이 자주 가던 곳부터 가 봐야지.
    First of all, i'll go to the place where my brother used to go often.
Từ tham khảo -ㄹ래: (두루낮춤으로) 앞으로 어떤 일을 하려고 하는 자신의 의사를 나타내거나 그 일에…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả ngoại hình (97) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Ngôn luận (36) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Sức khỏe (155)