🌟 툭하면

  Phó từ  

1. 조금이라도 일이나 기회가 있기만 하면 바로.

1. HƠI MỘT TÍ, ĐỘNG MỘT TÍ, HỄ MỘT TÍ: Chỉ cần có việc hay cơ hội dù chỉ là ít ỏi cũng ngay lập tức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 툭하면 거짓말하다.
    Frequently lie.
  • 툭하면 넘어지다.
    Fell over at any time.
  • 툭하면 놀리다.
    Make fun of at times.
  • 툭하면 다투다.
    Quarrels frequently.
  • 툭하면 싸우다.
    Fight at once.
  • 툭하면 울다.
    Cry all the time.
  • 툭하면 자랑하다.
    Brag about it all the time.
  • 친구는 툭하면 버럭버럭 화를 내곤 했다.
    A friend used to get angry easily.
  • 어머니는 툭하면 치고받고 싸우는 두 형제에게 사이좋게 지내라고 당부했다.
    Mother asked the two brothers to get along with each other at times.
  • 승규는 남의 일에 참견하기 좋아해.
    Seung-gyu likes to poke his nose into other people's affairs.
    응. 걔는 툭하면 나서서 이래라저래라 하더라.
    Yeah. he always comes up and tells me what to do.
Từ đồng nghĩa 걸핏하면: 무슨 일이 조금이라도 있기만 하면 바로.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 툭하면 (투카면)

🗣️ 툭하면 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Mua sắm (99) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160)