🌟 감수 (監修)

Danh từ  

1. 책을 쓰거나 만드는 일을 지도하고 감독함.

1. SỰ HIỆU ĐÍNH, SỰ HIỆU CHỈNH: Sự hướng dẫn và giám sát việc viết hay làm sách.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감수가 어렵다.
    Difficult to keep.
  • 감수를 맡다.
    Take up supervision.
  • 감수를 받다.
    Receive supervision.
  • 감수를 요청하다.
    Request a retrenchment.
  • 감수를 의뢰하다.
    Request for supervision.
  • 전문가들의 감수를 통해 책의 문제점이 상당히 개선되었다.
    Through the supervision of experts, the problems of the book have been considerably improved.
  • 출판사는 판매상의 전략을 위해 유명 인물에게 감수를 부탁했다.
    The publisher asked a celebrity to keep a watch on him for his sales strategy.
  • 국어사전의 감수를 맡은 김 교수는 사전학 분야에서 이름난 학자이다.
    Professor kim, who is in charge of supervising the korean language dictionary, is a renowned scholar in the field of dictionary science.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 감수 (감수)
📚 Từ phái sinh: 감수하다: 꾸짖음이나 괴로움 따위의 힘든 일을 달갑게 받아들이다., 자세히 조사하여 몰수…

🗣️ 감수 (監修) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)