🌟 직감적 (直感的)

Danh từ  

1. 어떤 일을 접했을 때 설명하지 않아도 거짓 없는 모습이나 내용을 곧바로 느껴 아는 것.

1. TÍNH TRỰC GIÁC, TÍNH TRỰC CẢM , TÍNH LINH CẢM: Sự biết và cảm nhận ngay nội dung hay dáng vẻ thật, dù không được giải thích, khi tiếp xúc với việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 직감적인 인상.
    Intuitive impression.
  • 직감적으로 알다.
    Know intuitively.
  • 직감적으로 깨닫다.
    Realize intuitively.
  • 직감적으로 느끼다.
    Feel intuitively.
  • 직감적으로 눈치채다.
    Intuitively catches on.
  • 김 씨는 그들이 경찰임을 직감적으로 알아차리고 도망을 갔다.
    Mr. kim ran away after intuitively realizing that they were police.
  • 밤늦게 회사에서 걸려 온 전화에 민준은 무슨 급한 일이 있음을 직감적으로 느꼈다.
    At the phone call from the company late at night, min-joon felt intuitively that there was something urgent.
  • 경찰은 직감적으로 박 씨가 범인이라는 생각이 들었지만 확실한 증거를 찾지 못했다.
    The police had a gut feeling that park was the culprit, but found no hard evidence.
  • 유민 씨는 이 사실을 언제부터 알았어요?
    When did you know this, yoomin?
    네, 그냥 언제부턴가 직감적으로 눈치챘어요.
    Yeah, i just had a hunch at some point.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 직감적 (직깜적)
📚 Từ phái sinh: 직감(直感): 어떤 일을 접했을 때 설명하지 않아도 거짓 없는 모습이나 내용을 곧바로 느…

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47)