🌟 학군 (學群)

Danh từ  

1. 입시 제도에 의해 지역별로 나누어 놓은 중학교나 고등학교의 무리.

1. NHÓM TRƯỜNG: Nhóm trường trung học hay trường phổ thông trung học được chia thành các khu vực, căn cứ vào chế độ thi đầu vào trong giáo dục.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선호하는 학군.
    Preferred school district.
  • 학군이 다르다.
    School districts are different.
  • 학군이 같다.
    The school district is the same.
  • 학군이 좋다.
    School district is good.
  • 학군에 속하다.
    Belong to the school district.
  • 나와 승규의 학교는 같은 도시에 있지만 다른 학군에 속해 있다.
    Me and seung-gyu's school are in the same city but belong to different school districts.
  • 학교가 있는 지역의 분위기에 따라 학부모나 학생이 특히 선호하는 학군이 있다.
    Depending on the atmosphere of the area where the school is located, there is a particular school district favored by parents or students.
  • 지수는 건너편 아파트로 이사 갔다면서?
    I heard jisoo moved to the apartment across the street.
    네, 지수가 곧 고등학교에 가는데 거기가 학군이 좋잖아요.
    Yeah, jisoo's going to high school soon, and that's where the school district is good.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 학군 (학꾼)

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sức khỏe (155) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình (57) Tìm đường (20)